Số chỗ ngồi : 9 chỗ
Xuất xứ : Xe nhập khẩu
Số tay 6 cấp
Granvia
Ngoại thất
THIẾT KẾ SANG TRỌNG KHẲNG ĐỊNH ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI
Đầu xe
Phần đầu xe mang đến ấn tượng mạnh mẽ với lưới tản nhiệt mạ crôm kết hợp hài hòa giữa các đường nét dày, mảnh đầy tinh tế và trang nhã.
Mâm Xe
Mâm hợp kim nhôm 6 chấu cỡ lớn 17 inch cách điệu với thiết kế độc đáo và sáng bóng.
Cụm Đèn Trước
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau dạng LED với thiết kế mới giúp tôn vẻ cứng cáp mà thanh lịch.
Nội thất
ĐẲNG CẤP TIỆN NGHI CHUẨN “THƯƠNG GIA”
Vô Lăng
Ghế Ottoman
Trần xe
Vận hành
Động cơ 2.8L quen thuộc
Mặc dù được trang bị động cơ có dung tích khá lớn nhưng sức mạnh của cỗ máy này lại chưa thực sự ghi điểm.
Cụ thể, Granvia 2022 vận hành dựa trên khối động cơ dầu 4 xy-lanh 2.8L cho ra công suất tối đa 174 mã lực và mô-men xoắn 450 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
Khi so sánh với động cơ 2.2L trên Kia Sedona thì cỗ máy trên yếu hơn về công suất nhưng lại bù đắp bằng mô-men xoắn. Cụ thể, Sedona máy dầu 2.2L trang bị động cơ Diesel 2.2L CRDi cho công suất cực đại 197 mã lực và mô-men xoắn cực đại 440Nm.
Vận hành ổn định, đằm tay
Với sức mạnh động cơ khiêm tốn, trải nghiệm vận hành mà Toyota Granvia mang tới chỉ dừng lại ở mức vừa phải, khó có được độ vọt đầy thích thú ở mỗi cú thúc ga.
Tuy nhiên, đây là mẫu xe hướng nhiều đến trải nghiệm hành khách thay vì trải nghiệm lái. Đó là lý do khiến yếu điểm trên có thể thông cảm được. Về hệ thống treo, xe được trang bị hệ thống treo đa điểm êm ái.
An toàn
Xe Toyota Granvia sẽ bảo vệ người dùng của mình nhờ những tính năng an toàn tương đối đầy đủ như:
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
- Hệ thống cân bằng điện tử
- 9 túi khí
- Kiểm soát hành trình chủ động
- Hệ thống cảnh báo va chạm (PCS)
- Phát hiện người đi xe đạp
Người dùng hoàn toàn có thể an tâm đặt trọn niềm tin vào sự bảo vệ của mẫu Minivan này.
Thông số
Chọn phiên bản
Thông số xe | Toyota Granvia |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5265 x 1950 x 1990 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3210 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1675/1670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 13,6 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2635-2730 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3500 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 65 |
Loại động cơ | 1GD-FTV |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 2755 |
Tỉ số nén | 15,6 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 130(174)/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 450@1600-2400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dẫn động | Dẫn động cầu sau |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo Trước | Thanh chống/MacPherson Strut |
Hệ thống treo Sau | Liên kết 4 điểm |
Trợ lực tay lái | Thủy lực |
Loại vành | Nhôm |
Kích thước lốp | 235/60R17 |
Lốp dự phòng | Nhôm |
Phanh Trước/ sau | Đĩa tản nhiệt 17” |