Toyota Hưng Yên cập nhật thông tin Toyota Land Cruiser LC 300 mới
Cập nhật giá xe Toyota Land Cruiser 2022 mới nhất và thông tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật kèm theo là giá lăn bánh Toyota Land Cruiser tại Toyota Hưng Yên
Hình ảnh xe Toyota Land Cruiser tại Toyota Hưng Yên
Vốn là xe sản xuất dành riêng cho quân đội nhưng nhờ tính đa dụng cao, Toyota Land Cruiser LC 300 đã trở thành mẫu xe thương mại được phân phối rộng rãi trên toàn cầu không chỉ riêng Hưng Yên – Việt Nam.
Ở thế hệ mới, Land Cruiser LC 300 chỉ có 1 phiên bản duy nhất cùng 2 tùy chọn màu ngoại thất gồm: màu trắng ngọc trai và màu khác. Giá bán xe Toyota Land Cruiser 2022 cũng có sự khác nhau giữa các màu.
Về màu nội thất Toyota Land Cruiser LC 300 khách hàng có thể lựa chon 2 màu là : đen hoặc màu kem
Tại thị trường Hưng Yên hiện nay, Toyota Land Cruiser vẫn là mẫu SUV 7 chỗ không đối thủ.
Toyota Land Cruiser 2022 có giá bao nhiêu tại Toyota Hưng Yên ?
Bảng giá Toyota Land Cruiser tại Toyota Hưng Yên | |||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Chênh lệch (triệu đồng) |
Toyota Land Cruiser (Màu khác) | 4.060 | 4.060 | – |
Toyota Land Cruiser (Màu trắng ngọc trai) | 4.071 | 4.071 | – |
Toyota Land Cruiser Prado (Trắng Ngọc trai) | 2.387 | 2.559 | +172 |
Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác) | 2.379 | 2.548 | +169 |
Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser 2022 như thế nào tại Toyota Hưng Yên ?
Bên cạnh chi phí mua xe gốc, người tiêu dùng cần phải bỏ thêm 1 khoản không nhỏ để xe có thể ra biển và lăn bánh.
Các phụ phí này có tới 6 hạng mục, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và phí biển số.
Thông tin xe Toyota Land Cruiser 2022
Ngoại thất xe Toyota Land Cruiser 2022
Hình ảnh ngoại thất Land Cruiser LC 300 tại Toyota Hưng Yên
Nội thất xe Toyota Land Cruiser 2022
Hình ảnh nội thất Land Cruiser LC 300 tại Toyota Hưng Yên
Vô-lăng thiết kế kiểu mới, tích hợp tính năng sưởi. Ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, có chức năng nhớ vị trí, sưởi ghế, thông gió; hàng ghế thứ 2 gập 40:20:40, thông gió, ngả lưng; hàng ghế thứ 3 ngả/gập điện 50:50.
Phía sau vô-lăng là đồng hồ analog kết hợp màn hình 7 inch, HUD. Màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch đặt nổi. Âm thanh 14 loa JBL, gương chiếu hậu chống chói tự động tràn viền, cốp phía sau mở điện, hỗ trợ đá cốp rảnh tay, cửa sổ trời…
Thông số kỹ thuật xe Toyota Land Cruiser 2022 tại Toyota Hưng Yên
Mời các bạn tham khảo Thông số kỹ thuật xe Toyota Land Cruiser 2022 để hiểu thêm về mẫu xe này trước khi xuống tiền mua xe:
Thông số | Toyota Land Cruiser Parado XV | Toyota Land Cruiser |
D x R x C (mm x mm x mm) | 4780 x 1885 x 1845 | 4965 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | 1665/1670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | 235 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2080 – 2150 | 2470 – 2570 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | 3230 |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i | V35A-FTS, V6, tăng áp kép/ V35A-FTS, 6 cylinders, V arrangement, twin turbo charger |
Dung tích công tác (cc) | 2694 | 3445 |
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút | 122(164) / 5200 | 409 (305) / 5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) @ vòng/phút | 246 / 4000 | 650 / 2000 – 3600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5, OBD |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | 4 bánh toàn thời gian/Full-time 4WD |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp/10AT |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 14.1 | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy đường trường (lít/100km) | 9.6 | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy kết hợp (lít/100km) | 11.2 | – |
Toyota Land Cruiser 2022 đã được điều chỉnh tăng thêm hơn 100 triệu đồng so với người tiền nhiệm. Song những cải tiến toàn diện ở thế hệ mới được đánh giá sẽ mang đến nhiều trải nghiệm tuyệt vời hơn nữa cho người dùng ô tô.
Để biết thêm chi tiết về Toyota Land Cruiser 2022 quý khách vui lòng liên hệ Toyota Hưng Yên Hotline: 0976 236 239